THƯƠNG HIỆU: Gellux
THÀNH PHẦN: Sucralfat: …………………………………………………….1g
ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x 15g
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Chỉ định:
·
Điều trị ngắn ngày (tới 8 tuần) loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, viêm
dạ dày mạn tính.
·
Phòng chảy máu dạ dày, ruột do stress.
·
Viêm loét miệng do hóa trị liệu ung thư hoặc nguyên nhân khác do thực quản,
dạ dày. Viêm thực quản.
·
Dự phòng loét dạ dày tá tràng tái phát.
CÔNG DỤNG: Điều trị ngắn ngày (tới 8 tuần) loét tá
tràng, dạ dày lành tính, viêm dạ dày mạn tính.
LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi. Sucralfat nên uống vào lúc đói, uống trước
bữa ăn và trước khi đi ngủ.
·
Loét tá tràng, viêm dạ dày: 2 g/lần, mỗi ngày uống 2 lần (vào buổi sáng và
trước khi đi ngủ). Hoặc 1 g/lần, 4 lần/ngày (uống 1 giờ trước bữa ăn và trước
khi đi ngủ), trong 4-8 tuần, nếu cần có thể dùng tới 12 tuần. Liều tối đa 8
g/ngày.
·
Loét dạ dày lành tính: Người lớn: 1 g/lần, ngày uống 4 lần. Điều trị tiếp tục
đến khi vết loét lành hẳn (kiểm tra bằng nội soi). Thường cần phải điều trị 6 –
8 tuần.
·
Phòng tái phát loét tá tràng: 1 g/lần, ngày uống 2 lần. Điều trị không được
kéo dài quá 6 tháng. Loét dạ dày tái phát là do vi khuẩn Helicobacter pylori, để
loại trừ Helicobacter pylori, cần cho một đợt điều trị mới bằng sucralfat phối
hợp với kháng sinh.
·
Phòng loét do stress: 1 g/lần, 4 lần/ngày. Liều tối đa 8 g/ngày.
·
Phòng chảy máu dạ dày, ruột do stress: 1 g/lần, 6 lần/ngày. Liều tối đa 8
g/ngày.
·
Viêm loét miệng: Súc miệng và nhổ hoặc súc miệng và nuốt 1 gói hỗn dịch, 4
lần/ngày.
Trẻ em < 15 tuổi: Dự phòng loét do stress ở trẻ em đang
điều trị tăng cường, điều trị loét tả tràng, dạ dày lành tính ở trẻ em.
Dưới 12 tuổi: Liều chỉ định không phù hợp với dạng
bào chế của GELLUX.
12-15 tuổi: 1 g/ lần, 4-6 lần/ngày.
Người suy thận: Muối nhôm được hấp thu rất ít (<
5%), tuy nhiên, thuốc có thể tích lũy ở người suy thận, phải thận trọng khi
dùng.
LƯU Ý/ THẬN TRỌNG:
Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của
chế phẩm.
Tác dụng phụ:
·
Thường gặp, ADR > 1/100: Tiêu hóa: Táo bón.
·
Ít gặp 1/1000 < ADR < 1/100 : Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy
bụng, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng. Ngoài da: Ngứa, ban đỏ. Thần kinh: Hoa mắt,
chóng mặt, mất ngủ, buồn ngủ. Các tác dụng không mong muốn khác: Đau lưng, đau
đầu.
·
Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Phản ứng quá mẫn: Mày đay, phù Quincke, khó thở,
viêm mũi, co thắt thanh quản, mặt phù to.
Cảnh báo và thận trọng: Dùng thận trọng ở người suy thận do
nguy cơ tăng tích lũy nhôm trong huyết thanh, nhất là khi dùng dài ngày. Trường
hợp suy thận nặng, nên tránh dùng.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh
ánh nắng trực tiếp
XUẤT XỨ THƯƠNG HIỆU: Việt Nam.
NƠI SẢN XUẤT: Việt Nam.
NHÀ PHÂN
PHỐI/ NHẬP KHẨU: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ