THƯƠNG HIỆU: Trimafort
THÀNH PHẦN:
Gel Nhôm
hydroxyd: ………………………………..3030,3mg (612mg AI(OH)3, 400mg Al2O3) Magnesi hydroxyd:
…………………………………..800,4mg
Nhũ dịch
simethicon 30%: ………………………….266,7mg (80mg Simethicon)
ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x 10ml.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Tăng tiết acid dịch vị, ợ nóng, khó chịu
ở dạ dày ruột, đầy hơi, buồn nôn, ói mửa, đau dạ dày, ợ hơi.
CÔNG DỤNG: Điều trị các triệu chứng của dạ dày
như: đau dạ dày, ợ nóng, đầy hơi.
LIỀU DÙNG:
·
Người lớn: uống 1 gói (10ml)/lần, uống 3 lần mỗi ngày, giữa các bữa ăn hoặc
trước khi đi ngủ.
·
Trẻ em: theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
LƯU Ý/ THẬN TRỌNG:
Chống chỉ định:
·
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
·
Bệnh nhân suy thận nặng.
Tác dụng phụ: Tiêu chảy, táo bón do thuốc hiếm khi xảy
ra.
Tương tác với các thuốc khác:
·
Dùng chung với Tetracyclin phải cách xa nhau 2-3 giờ.
·
Không dùng đồng thời với Flouroquinolon do thuốc sẽ làm giảm độ hấp thu của
Flouroquinolon. Sử dụng chung với Norfloxacin hoặc Ciprofloxacin bệnh nhân sẽ
có dấu hiệu sỏi niệu và độc tính trên thận.
·
Dùng chung với Ketoconazol phải cách xa 3 giờ.
·
Không dùng thuốc chung với mecamylamin, methenamin, sodium polystyren
sulfonat resin.
Cảnh báo và thận trọng:
·
Tuân theo chỉ định liều dùng và cách dùng.
·
Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 2 tuần điều trị, ngưng dùng
thuốc và tham vấn ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
·
Không uống quá 60mL mỗi ngày mà không có ý kiến của bác sĩ. Thận trọng khi
dùng thuốc cho những bệnh nhân sau: Bệnh nhân rối loạn chức năng thận. Bệnh
nhân đang dùng thuốc khác.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh
ánh nắng trực tiếp
XUẤT XỨ THƯƠNG HIỆU: Hàn Quốc
NƠI SẢN XUẤT: Hàn Quốc
NHÀ PHÂN PHỐI/ NHẬP KHẨU: DAEWOONG PHARMACEUTICAL CO., LTD.